Definition

Thuộc tính (Attribute) là tập hợp các đặc trưng mang giá trị cụ thể giúp mô tả cho tập thực thể (Entity Set) hoặc tập mối kết hợp (Relationship Set).

  • Ký hiệu của thuộc tính là hình elip, bên trong có tên của thuộc tính.
  • Thuộc tính kết nối với tập thực thể hoặc mối kết hợp bằng một đường kẻ vô hướng.

Biểu diễn thuộc tính của tập thực thể GIÁO VIÊN gồm ba thuộc tính là TÊN, PHÁI và LƯƠNG:

Biểu diễn thuộc tính của mối kết hợp giữa NHÂN VIÊN và PHÒNG có một thuộc tính là NGÀY BẮT ĐẦU:

Attribute Types

Thuộc tính còn có các loại sau đây:

Composite Attribute

Thuộc tính kết hợp (Composite Attribute) là thuộc tính được tạo thành bởi nhiều thuộc tính khác.

Ví dụ, thuộc tính ĐỊA CHỈ có thể là sự kết hợp của các thuộc tính SỐ NHÀ, ĐƯỜNG, QUẬN và THÀNH PHỐ:

Multivalued Attribute

Thuộc tính đa trị (Multivalued Attribute) là các thuộc tính mà có thể có nhiều giá trị. Ký hiệu thuộc tính đa trị bằng hình elip có hai viền lồng nhau.

Ví dụ, một giáo viên có thể có nhiều số điện thoại. Ta biểu diễn như sau:

Derived Attribute

Thuộc tính dẫn xuất (Derived Attribute) là các thuộc tính được suy ra từ việc tính toán giá trị của các thuộc tính khác. Ký hiệu thuộc tính dẫn xuất bằng hình elip có viền nét đứt.

Ví dụ, từ thuộc tính NGÀY SINH của GIÁO VIÊN ta có thể suy ra thuộc tính TUỔI bằng cách lấy năm hiện tại trừ cho giá trị của NGÀY SINH:

Resources

  • Slide “Mô hình Thực Thể - Kết Hợp” của trường Đại Học Khoa học Tự Nhiên TP.HCM.